Két sắt đứng, có 1 khoá chìa, 1 khoá mã, 1 tay nắm. Thân vát các cạnh. Cánh két dập gờ nổi, sử dụng 3 chốt chìm. Bên trong lòng két có 1 đợt di động và 1 ngăn kéo phụ có khóa phía trên và 1 khay phụ nằm ngay bên dưới ngăn kéo phụ. Có hệ thống bánh xe di chuyển.
Két sắt đứng, có 1 khoá chìa, 1 khoá mã, 1 tay nắm. Thân vát các cạnh. Cánh két dập gờ nổi, sử dụng 3 chốt chìm. Bên trong lòng két có 1 đợt di động và 1 ngăn kéo phụ có khóa phía trên và 1 khay phụ nằm ngay bên dưới ngăn kéo phụ. Có hệ thống bánh xe di chuyển.
Két sắt đứng, có 1 khoá chìa, 1 khoá mã, 1 tay nắm. Thân vát các cạnh. Cánh két dập gờ nổi, sử dụng 3 chốt chìm. Bên trong lòng két có 1 đợt di động và 1 khay phụ phía trên. Có hệ thống bánh xe di chuyển
Két sắt đứng, có 1 khoá chìa, 1 khoá mã, 1 tay nắm. Thân vát các cạnh. Cánh két dập gờ nổi, sử dụng 3 chốt chìm. Bên trong lòng két có 1 đợt di động và 1 ngăn kéo phụ có khóa phía trên. Có hệ thống bánh xe di chuyển
Két sắt đứng. Két có 1 cánh mở với 2 bản lề, 1 bộ khóa chìa, 1 bộ khóa mã, mặt nạ hộp nhựa. Cánh mở với 2 chốt chìm. Lòng két có 1 đợt cố định. Đế chân nhựa cố định.
Két sắt nằm. Két có 1 cánh mở với 2 bản lề, 1 bộ khóa chìa, 1 bộ khóa mã, mặt nạ hộp nhựa. Cánh mở với 2 chốt chìm. Lòng két có 1 đợt cố định. Đế chân nhựa cố định.
Két sắt nằm. Két gồm 1 cánh mở với 2 bản lề, 1 bộ khóa chìa, 1 bộ khóa điện tử. Cánh mở với 2 chốt chìm. Lòng két có 1 đợt cố định. Đế chân nhựa cố định.
Két sắt đứng. Két có 2 tầng, 2 cánh, mỗi cánh có 1 khóa chìa, 1 khóa mã và 2 bản lề. Trong mỗi cánh có 4 chốt chìm, tại mỗi tầng có 1 đợt cố định. Bánh xe sắt di chuyển.