Két sắt đứng. Két có 4 tầng, 4 cánh , mỗi cánh có 1 khóa chìa, 1 khóa mã và 2 bản lề. Trong mỗi cánh có 4 chốt chìm, tại mỗi tầng có 1 đợt cố định. Bánh xe sắt di chuyển.
Két sắt đứng. Két có 1 cánh mở với 2 bản lề nổi lớn, 1 bộ khóa chìa, 1 bộ khóa mã, mặt nạ hộp nhựa, và có tay nắm. Cánh mở với 6 chốt chìm. Lòng két có 1 đợt di động và 1 ngăn kéo có khóa. Két có bánh xe sắt di chuyển.
Két sắt đứng. Két có 1 cánh mở với 2 bản lề nổi lớn, 1 bộ khóa chìa, 1 bộ khóa điện tử, và có tay nắm. Cánh mở với 6 chốt chìm. Lòng két có 1 đợt di động và 1 ngăn kéo có khóa. Két có bánh xe sắt di chuyển.
Két sắt đứng. Két có 1 cánh mở với 2 bản lề nổi lớn, 1 bộ khóa chìa, 1 bộ khóa mã, mặt nạ hộp nhựa, và có tay nắm. Cánh mở với 6 chốt chìm. Lòng két có 1 đợt di động và 1 ngăn kéo có khóa. Két có bánh xe sắt di chuyển.
Két sắt đứng. Két có 1 cánh mở với 2 bản lề nổi lớn, 1 bộ khóa chìa, 1 bộ khóa điện tử, và có tay nắm. Cánh mở với 6 chốt chìm. Lòng két có 1 đợt di động và 1 ngăn kéo có khóa. Két có bánh xe sắt di chuyển.
Két sắt đứng. Két có 1 cánh mở với 2 bản lề nổi lớn, 1 bộ khóa chìa, 1 bộ khóa mã, mặt nạ hộp nhựa, và có tay nắm. Cánh mở với 6 chốt chìm. Lòng két có 1 đợt di động và 1 ngăn kéo có khóa. Két có bánh xe sắt di chuyển. Két có bánh xe sắt di chuyển.